Khu dân cư thôn 6, Xã Thiệu Khánh, Thành phố Thanh Hóa
Chủ đầu tư | Công ty Cổ phần GEOVIETNAM |
Nhà thầu thi công | GeoVietnam |
Giá trị thực hiện | 400 tỷ đồng |
Quy mô | 27.000 m2 |
Vị trí dự án | Xã Thiệu Khánh, thành Phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
GeoVietnam triển khai | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xây thô |
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐÔ THỊ THIỆU KHÁNH, THÀNH PHỐ THANH HÓA.
Ngày 19/06/2020 UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quyết định số 2317/QĐ-UBND công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn 6, xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa với các nội dung:
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần GEOVIETNAM
- Vị trí dự án: thôn 6 xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa có giáp ranh như sau:
+Phía Bắc: Giáp đường tỉnh lộ 502.
+Phía Nam: Giáp đất nông nghiệp
+Phía Đông: Giáp đất nông nghiệp
+Phía Tây: Giáp đường liên xã.
Vị trí ranh giới khu đất xác định theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 401/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/07/2019.
Diện tích khu đất đấu giá: 26.455,4 m2 gồm 247 khu đất liền kề.
II. HỒ SƠ DỰ ÁN
1. Nhà thầu tư vấn và lập thiết kế:
Công ty TNHH Kiến trúc và Xây dựng Hùng Anh.
2. Văn bản pháp lý:
- Dự án đã được UBND tỉnh Thanh Hóa cấp GCN quyền sử dụng đất.
- Dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa bàn giao đất.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được UBND thành phố Thanh Hóa thẩm định.
- Hồ sơ dự án, TKCS, TKBVTC, Dự toán đã được Chủ đầu tư phê duyệt.
3. Giải pháp thiết kế
* Giải pháp kiến trúc:
Nhà hình chữ nhật diện tích xây dựng theo phân lô, các phòng chức năng được chia theo diện tích phù hợp với tỷ lệ và mật độ xây dựng, công năng sử dụng chủ yếu là phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng thờ, cầu thang, vệ sinh và các phòng chức năng phụ trợ khác.
+ Chiều cao mẫu nhà 05 tầng là 18,2m (đến đỉnh mái), trong đó: Chiều cao tầng 1 là 3,9m, tầng 2, 3 là 3,6m, tầng 4, tầng 5 là 3,3m, chiều cao từ cốt vỉa hè lên cốt 0.00 nền nhà là 0,2m.
+ Chiều cao mẫu nhà 03 tầng + 01 tum là 15,0m (đến đỉnh mái), trong đó: Chiều cao tầng 1 là 3,9m, tầng 2, 3 là 3,6m, tầng tum là 3,3m, chiều cao từ cốt vỉa hè lên cốt 0.00 nền nhà là 0,2m.
* Giải pháp kết cấu:
- Phần móng sử dụng giải pháp móng cọc ép BTCT kích thước D300, đài móng BTCT đá 1x2 M250. Dầm giằng móng BTCT đá 1x2, M250 đổ tại chỗ. Tường móng xây gạch đặc VXM M75, lót móng đá 4x6 M100, dày 100.
- Kết cấu nhà khung BTCT chịu lực. Cột, dầm, sàn BTCT đá 1x2, M250 đổ tại chỗ.
- Thân Nhà: Cột, dầm, sàn trần, lanh tô, cầu thang, sử dụng bê tông cốt thép M250. Tường nhà xây gạch vữa XM M75, trát tường trong vữa XM M75, trát tường ngoài nhà vữa xi măng cát M75. Trát trần dầm cạnh cửa vữa xi măng M75. Tường trong, ngoài nhà lăn sơn (không bả ma tít). Nền nhà lát gạch Ceramic kích thước 600x600cm màu sáng, vữa lót xi măng cát M75, lớp bê tông lót đá 4x6 vữa xi măng M100. Bậc tam cấp, bậc thang ốp đá Granite màu tím, vữa lót xi măng M75, bậc xây gạch đặc vữa xi măng M75. Lan can cầu thang tay vịn bằng gỗ nhóm III, trụ Inox 304 kết hợp kính cường lực 12mm. Lan can ban công tay vịn bằng Inox 304 đường kính D76 kết hợp kính cường lực 12mm.
Phần mái: Tường mái xây gạch vữa XM M75, mái quét chống thấm, láng vữa xi măng M75, dày 2cm tạo dốc.
Phần cửa: Toàn bộ cửa đi cửa sổ sử dụng cửa nhôm hệ phụ kiện đồng bộ, kính an toàn 6.38mm, hoa sắt hộp 14x14 sơn tĩnh điện màu trắng.
Phần điện chiếu sáng: Sử dụng đèn Neon 220v x 28w, quạt trần sải cánh rộng 1,4m. Hành lang, sảnh sử dụng đèn lốp treo sát trần bóng Philip 22w x 220V. Dây điện ruột đồng bọc PVC luồn trong ống ghen PVC đi chìm tường, trần. Công tắc, ổ cắm đồng bộ kèm theo. Cáp nguồn 3x10+1x6 ruột đồng.
Phần thoát nước: Nước mưa trên mái được thu về hộp kỹ thuật và ga thu xung quanh mái, vào các ống đứng thoát nước PVC D90 và thải ra rãnh thoát nước bê ngoài.
4. Quy mô đầu tư:
+ Lô A27 đến A55 và lô C05 đến C21: Mật độ xây dựng (từ 76-80%, nhà liền kề cao 05 tầng (theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND thành phố Thanh Hóa về việc phê duyệt MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, mật độ xây dựng là 80%, chiều cao từ 03 - 05 tầng).
+ Các lô còn lại: Mật độ xây dựng (từ 67-80%), nhà liền kề cao 03 tầng + 01 tum (theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND thành phố Thanh Hóa về việc phê duyệt MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 mật độ xây dựng là 80%, chiều cao từ 03 - 05 tầng). Chi tiết theo bảng sau:
TT |
Tên Block |
Tên lô |
Tên bản vẽ |
Số lượng lô |
Diện tích đất(m2) |
MĐXD (%) |
Diện tích XD tầng 1 |
Số tầng |
1 |
|
A28-A30; A51-A55 |
M1A |
8 |
105 |
80 |
84 |
5 tầng |
2 |
|
A45-A50 |
M1B |
6 |
110 |
80 |
88 |
5 tầng |
3 |
|
A39-A44 |
M1C |
6 |
115 |
80 |
92 |
5 tầng |
4 |
A |
A32-A38 |
M1D |
7 |
120 |
80 |
96 |
5 tầng |
5 |
|
A13-A26 |
M3 |
14 |
100 |
80 |
80 |
3 tầng +1 tum |
6 |
|
A04-A06 |
M8A |
3 |
125 |
76 |
95 |
3 tầng +1 tum |
7 |
|
A03 |
M8B |
1 |
132,5 |
72 |
95 |
3 tầng +1 tum |
8 |
|
A11-A12 |
M8C |
2 |
142,5 |
67 |
95 |
3 tầng +1 tum |
9 |
|
A07 |
M11 |
1 |
137,5 |
76 |
105 |
3 tầng +1 tum |
10 |
|
A02 |
M13 |
1 |
145,75 |
72 |
105 |
3 tầng +1 tum |
11 |
|
A01 |
M14 |
1 |
159 |
72 |
115 |
3 tầng +1 tum |
12 |
|
A08 |
M15 |
1 |
150 |
77 |
115 |
3 tầng +1 tum |
13 |
|
A09 |
M16 |
1 |
171 |
67 |
115 |
3 tầng +1 tum |
14 |
|
A10 |
M17 |
1 |
156,75 |
67 |
105 |
3 tầng +1 tum |
15 |
|
A31 |
M18 |
1 |
142 |
80 |
113 |
5 tầng |
16 |
|
A27 |
M19 |
1 |
105 |
76 |
80 |
5 tầng |
1 |
|
B07-B15; B22-B30 |
M4 |
18 |
90 |
80 |
72 |
3 tầng +1 tum |
2 |
B |
B02-B05; B17-B20 |
M9 |
8 |
120 |
80 |
96 |
3 tầng +1 tum |
3 |
|
B01;B06; B16;B21 |
M22 |
4 |
115,5 |
80 |
92 |
3 tầng +1 tum |
1 |
|
C06-C20 |
M2 |
15 |
100 |
80 |
80 |
5 tầng |
2 |
|
C02-CO4; C22-C24; C26;C34 |
M3 |
15 |
100 |
79 |
80 |
3 tầng +1 tum |
3 |
C |
C05;C21 |
M20 |
2 |
95,5 |
79 |
75 |
5 tầng |
4 |
|
C01;C25 |
M21 |
2 |
95,5 |
80 |
75 |
3 tầng +1 tum |
1 |
|
D09-D16; D25-D32 |
M3 |
16 |
100 |
80 |
80 |
3 tầng +1 tum |
2 |
|
D02-D07 |
M4 |
6 |
90 |
80 |
72 |
3 tầng +1 tum |
3 |
D |
D18-D23 |
M5 |
6 |
110 |
80 |
88 |
3 tầng +1 tum |
4 |
|
D01;D08 |
M23 |
2 |
85,5 |
80 |
68 |
3 tầng +1 tum |
5 |
|
D17-D24 |
M24 |
2 |
105,5 |
80 |
84 |
3 tầng +1 tum |
1 |
|
E05-E29; E38-E44 |
M5 |
32 |
110 |
80 |
88 |
3 tầng +1 tum |
2 |
|
E34-E36 |
M7 |
3 |
115,5 |
79,6 |
92 |
3 tầng +1 tum |
3 |
|
E45-E47 |
M10 |
3 |
132 |
80 |
105 |
3 tầng +1 tum |
4 |
|
E01-E03 |
M11 |
3 |
137,5 |
76 |
105 |
3 tầng +1 tum |
5 |
E |
E31-E33 |
M12 |
3 |
129,35 |
79,6 |
103 |
3 tầng +1 tum |
6 |
|
E48 |
M26 |
1 |
127,5 |
78 |
100 |
3 tầng +1 tum |
7 |
|
E30 |
M27 |
1 |
124,8 |
80 |
100 |
3 tầng +1 tum |
8 |
|
E04 |
M28 |
1 |
131,6 |
76 |
100 |
3 tầng +1 tum |
9 |
|
E37 |
M29 |
1 |
111 |
80 |
89 |
3 tầng +1 tum |
1 |
|
H02-H07; H09-H18; H27-H36 |
M3 |
26 |
100 |
80 |
80 |
3 tầng +1 tum |
2 |
|
H20-H25 |
M6 |
6 |
107,5 |
79 |
85 |
3 tầng +1 tum |
3 |
|
H01;H08 |
M21 |
2 |
95,5 |
79 |
75 |
3 tầng +1 tum |
4 |
|
H19;H26 |
M25 |
2 |
103 |
78 |
84 |
3 tầng +1 tum |
5 |
H |
K05-K08 |
M3 |
4 |
100 |
80 |
80 |
3 tầng +1 tum |
6 |
|
K02-K04 |
M5 |
3 |
110 |
80 |
88 |
3 tầng +1 tum |
7 |
|
K09-K11 |
M6 |
3 |
107,5 |
79 |
85 |
3 tầng +1 tum |
8 |
|
K01 |
M24 |
1 |
105,5 |
80 |
84 |
3 tầng +1 tum |
9 |
|
K12 |
M25 |
1 |
103 |
80 |
84 |
3 tầng +1 tum |
3.NHỮNG LỢI THẾ CỦA DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ THIỆU KHÁNH
Điển hình trong khu vực, dự án khu đô thị Thiệu Khánh Center sở hữu vị trí vô cùng thuận lợi khi nằm trên trục đường chính được quy hoạch mở rộng 37,5m kết nối trực tiếp với trung tâm TP Thanh Hóa. Dự án đồng thời tiệm cận với công sở xã Thiệu Khánh, trường học các cấp, nhà văn hóa… Xung quanh là các dự án lớn đã được quy hoạch 1/500 và sẽ triển khai trong thời gian tới. Được bao bọc trong phong cảnh sơn thủy hữu tình khi khu đô thị Thiệu Khánh nằm trong khu du lịch, di tích lịch sử Hàm Rồng-Núi Đọ, hài hòa với thiên nhiên bên dòng sông Mã, sông Chu. Với vị trí đắc địa, Thiệu Khánh Center chắc chắn sẽ là một khu đô thị kiểu mẫu, một trung tâm sầm uất của khu vực và trở thành tâm điểm phát triển phía Tây Bắc của Thành phố Thanh Hóa.